CHÍNH SÁCH
CÔNG TY CỔ PHẦN TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ CHU VIỆT
THIẾT KẾ BỞI LAMSOFTWARE.NET
Bảng 1 - NHU CẦU DINH DƯỠNG KHUYẾN NGHỊ CHO NGƯỜI VIỆT NAM
Lứa tuổi |
Năng lượng (kcal) |
Protein (g) |
Chất khoáng |
Vitamin |
|||||
Ca (mg) |
Fe (mg) |
A (mcg) |
B1 (mg) |
B2 (mg) |
PP (mg) |
C (mg) |
|||
Trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 - < 6 tháng |
620 |
21 |
300 |
10 |
325 |
0,3 |
0,3 |
5 |
30 |
6-12 tháng |
820 |
23 |
500 |
11 |
350 |
0,4 |
0,5 |
5,4 |
30 |
1 - 3 tuổi |
1300 |
28 |
500 |
6 |
400 |
0,8 |
0,8 |
9,0 |
35 |
4 - 6 tuổi |
1600 |
36 |
500 |
7 |
400 |
1,1 |
1,1 |
12,1 |
45 |
7-9 tuổi |
1800 |
40 |
500 |
12 |
400 |
1,3 |
1,3 |
14,5 |
55 |
Nam thiếu niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 - 12 tuổi |
2200 |
50 |
700 |
12 |
500 |
1,0 |
1,6 |
17,2 |
65 |
13 - 15 tuổi |
2500 |
60 |
700 |
18 |
600 |
1,2 |
1,7 |
19,1 |
75 |
16 - 18 tuổi |
2700 |
65 |
700 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
20,3 |
80 |
Nữ thiếu niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 - 12 tuổi |
2100 |
50 |
700 |
12 |
700 |
0,9 |
1,4 |
15,5 |
70 |
13 - 15 tuổi |
2200 |
55 |
700 |
20 |
700 |
1,0 |
1,5 |
16,4 |
75 |
16 - 18 tuổi |
2300 |
60 |
600 |
24 |
600 |
0,9 |
1,4 |
15,2 |
80 |
Người trưởng thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam 18 - 30 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
2300 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
lao động vừa |
2700 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
lao động nặng |
3200 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
Nam 30 - 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
2200 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
lao động vừa |
2700 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
lao động nặng |
3200 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
Nam > 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
1900 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
lao động vừa |
2200 |
60 |
500 |
11 |
600 |
1,2 |
1,8 |
19,8 |
75 |
Nữ 18 - 30 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
2200 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
lao động vừa |
2300 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
lao động nặng |
2600 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
Nữ 30 - 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
2100 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
lao động vừa |
2200 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
lao động nặng |
2500 |
55 |
500 |
24 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
Nữ > 60 tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lao động nhẹ |
1800 |
55 |
500 |
9 |
500 |
0,9 |
1,3 |
14,5 |
70 |
Phụ nữ có thai (6 tháng cuối) |
+ 350 |
+ 15 |
1000 |
30 |
600 |
+ 0,2 |
+ 0,2 |
+ 2,3 |
+ 10 |
Phụ nữ cho con bú (6 tháng đầu) |
+ 550 |
+ 28 |
1000 |
24 |
850 |
+ 0,2 |
+ 0,4 |
+ 3,7 |
+ 30 |
Ghi chú: (+): có nghĩa là phần thêm so với nhu cầu của người phụ nữ ở lứa tuổi tương ứng
(Theo "Thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng"- NXB Y Học 2001)
_________________________
Tên thực phẩm |
Vitamin A |
1. Gan gà |
6960 |
2. Gan heo |
6000 |
3. Gan bò |
5000 |
4. Gan vịt |
2960 |
5. Lươn |
1800 |
6. Trứng vịt lộn |
875 |
7. Trứng gà |
700 |
8. Bơ |
600 |
9. Trứng vịt |
360 |
10. Cật bò |
330 |
11. Sữa bột toàn phần |
318 |
12. Phó mát |
275 |
13. Thịt ngỗng |
270 |
14. Thịt vịt |
270 |
15. Cá chép |
181 |
16. Cật heo |
150 |
(Theo "Thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng"- NXB Y Học 2001)
_________________________
(Hàm lượng Sắt trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn thực vật
Tên thực phẩm |
Sắt (mg) |
1. Mộc nhĩ (nấm mèo) |
56.1 |
2. Nấm hương (nấm đông cô) |
35.0 |
3. Cùi dừa già |
30.0 |
4. Nghệ khô |
18.6 |
5. Đậu nành |
11.0 |
6. Tàu hũ ky |
10.8 |
7. Bột ca cao |
10.7 |
8. Mè (đen, trắng) |
10.0 |
9. Rau câu khô |
8.8 |
10. Cần tây |
8.0 |
11. Rau đay |
7.7 |
12. Đậu trắng |
6.8 |
13. Hạt sen |
6.4 |
14. Đậu đen |
6.1 |
15. Rau dền |
5.4 |
16. Măng khô |
5.0 |
17. Đậu xanh |
4.8 |
18. Rau húng |
4.8 |
19. Ngò |
4.5 |
20. Đậu Hà Lan |
4.4 |
21. Nhãn khô (nhãn nhục) |
4.4 |
22. Lá lốt |
4.1 |
23. Rau thơm |
4.1 |
24. Ớt vàng to |
3.8 |
25. Tía tô |
3.6 |
26. Cần ta |
3.2 |
27. Củ cải |
2.9 |
28. Ngò |
2.9 |
29. Rau lang |
2.7 |
30. Rau ngót |
2.7 |
31. Đu đủ chín |
2.6 |
32. Đậu phộng hột |
2.2 |
33. Tàu hũ |
2.2 |
34. Rau răm |
2.2 |
______________________________
(Hàm lượng Sắt trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn động vật
Tên thực phẩm |
Sắt (mg) |
1. Huyết bò |
52.6 |
2. Huyết heo sống |
20.4 |
3. Gan heo |
12.0 |
4. Gan bò |
9.0 |
5. Gan gà |
8.2 |
6. Cật heo |
8.0 |
7. Cật bò |
7.1 |
8. Lòng đỏ trứng gà |
7.0 |
9. Mề gà |
6.6 |
10. Tim heo |
5.9 |
11. Mực khô |
5.6 |
12. Lòng đỏ trứng vịt |
5.6 |
13. Tép khô |
5.5 |
14. Thịt bồ câu |
5.4 |
15. Tim bò |
5.4 |
16. Tim gà |
5.3 |
17. Gan vịt |
4.8 |
18. Cua đồng |
4.7 |
19. Tôm khô |
4.6 |
20. Cua biển |
3.8 |
(Theo "Thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng"- NXB Y Học 2001)
___________________________
(Hàm lượng Canxi trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn động vật
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
1. Cua đồng |
5040 |
2. Rạm tươi |
3520 |
3. Tép khô |
2000 |
4. Ốc đá |
1660 |
5. Sữa bột tách béo |
1400 |
6. Ốc nhồi |
1357 |
7. Ốc vặn |
1356 |
8. Ốc bươu |
1310 |
9. Tôm đồng |
1120 |
10. Sữa bột toàn phần |
939 |
11. Tép gạo |
910 |
12. Phó mát |
760 |
13. Trai |
668 |
14. Mắm tôm loãng |
645 |
15. Cá dầu |
527 |
16. Nước mắm (đặc biệt) |
386.7 |
17. Nước mắm thường |
313.8 |
18. Sữa đặc có đường |
3.7 |
19. Tôm khô |
236 |
20. Cá mè |
157 |
21. Bao tử bò |
150 |
22. Sữa dê tươi |
147 |
23. Lòng đỏ trứng vịt |
146 |
24. Hến |
144 |
25. Sữa chua vớt béo |
143 |
26. Cua biển |
141 |
27. Lòng đỏ trứg gà |
134 |
28. Cá khô |
120 |
29. Sữa bò tươi |
120 |
30. Sữa chua (yaourt) |
120 |
31. Hải sâm |
118 |
32. Cá trạch |
108.9 |
_________________________________
(Hàm lượng Canxi trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn thực vật
Tên thực phẩm |
Canxi (mg) |
1. Mè (đen, trắng) |
1200 |
2. Nấm mèo |
357 |
3. Cần tây |
325 |
4. Rau răm |
316 |
5. Cần ta |
310 |
6. Rau dền |
288 |
7. Lá lốt |
260 |
8. Rau kinh giới |
246 |
9. Rau húng |
202 |
10. Thìa là |
200 |
11. Tía tô |
190 |
12. Nấm đông cô |
184 |
13. Rau đay |
182 |
14. Rau nhút |
180 |
15. Rau mồng tơi |
176 |
16. Rau thơm |
170 |
17. Rau ngót |
169 |
18. Đậu nành |
165 |
19. Đậu trắng |
160 |
20. Ngò |
133 |
21. Xương xông |
112 |
22. Măng khô |
100 |
23. Rau bí |
100 |
24. Rau muống |
100 |
(Theo "Thành phần dinh dưỡng 400 thức ăn thông dụng"- NXB Y Học 2001)
________________________________
(Hàm lượng Kẽm trong 100g thực phẩm ăn được)
Tên thực phẩm |
Kẽm (mg) |
1. Sò |
13.4 |
2. Củ cải |
11.0 |
3. Cùi dừa già |
5.0 |
4. Đậu Hà Lan (hạt) |
4.0 |
5. Đậu nành |
3.8 |
6. Lòng đỏ trứng gà |
3.7 |
7. Thịt cừu |
2.9 |
8. Bột mì |
2.5 |
9. Thịt heo nạc |
2.5 |
10. Ổi |
2.4 |
11. Nếp |
2.2 |
12. Thịt bò |
2.2 |
13. Khoai lang |
2.0 |
14. Đậu phộng |
1.9 |
15. Gạo |
1.5 |
16. Kê |
1.5 |
17. Thịt gà ta |
1.5 |
18. Rau om |
1.48 |
__________________________
(Hàm lượng Cholesterol trong 100g thực phẩm ăn được)
Thức ăn động vật
Tên thực phẩm |
Cholesterol (mg) |
1. Lòng đỏ trứng gà |
1790 |
2. Trứng gà |
600 |
3. Gan gà |
440 |
4. Phó mát |
406 |
5. Cật heo |
375 |
6. Gan heo |
300 |
7. Bơ |
270 |
8. Tôm đồng |
200 |
9. Bánh chocolate |
172 |
10. Tim heo |
140 |
11. Thịt gà hộp |
120 |
12. Sữa bột toàn phần |
109 |
13. Lưỡi bò |
108 |
14. Bao tử bò |
95 |
15. Mỡ heo (nước) |
95 |
16. Thịt bò hộp |
85 |
17. Thịt gà tây |
81 |
18. Thịt ngỗng |
80 |
19. Thịt cừu |
78 |
20. Thịt vịt |
76 |
21. Thịt ngựa |
75 |
22. Thịt bê (mỡ) |
71 |
23. Cá chép |
70 |
24. Dăm bông thịt heo |
70 |
25. Thịt hộp xay |
66 |
26. Sườn heo (bỏ xương) |
66 |
27. Thịt thỏ |
65 |
28. Giò heo (bỏ xương) |
60 |
29. Thịt bò |
59 |
30. Cá hộp |
52 |
31. Bánh bích quy |
42 |
32. Sữa đặc có đường |
32 |
33. Sữa bột không béo |
26 |
34. Bánh kem xốp |
22 |
35. Sữa bò tươi |
13 |
36. Sữa chua |
8 |
Bài viết: Nhu cầu dinh dưỡng
Cần phải có tất cả thông tin.